Adhere to something >
Adhere to something
/ədˈhɪə(r) tuː sʌmθɪŋ/
Dính vào cái gì đó
Ex: Once in the bloodstream, the bacteria adhere to the surface of the red cells.
(Khi vào máu, vi khuẩn bám vào bề mặt hồng cầu.)
Stick to /stɪk tuː /
(v) Dính lại
Ex: I tried to stick the pieces together with some glue.
(Tôi đã cố gắng dán các mảnh lại với nhau bằng keo)
Release /rɪˈliːs/
(v) Giải phóng, thả tự do
Ex: He released the handbrake and the car jumped forwards.
(Anh ta nhả phanh tay và chiếc xe lao về phía trước )
- Admit of something là gì? Nghĩa của Admit of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Aim at something/doing something là gì? Nghĩa của Aim at something/doing something - Cụm động từ tiếng Anh
- Allow for something là gì? Nghĩa của Allow for something - Cụm động từ tiếng Anh
- Allow of something là gì? Nghĩa của Allow of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Apply for something là gì? Nghĩa của Apply for something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh