Ask after somebody>
Ask after somebody
/ɑːsk ˈɑːftə(r) sʌm.bə.di/
Hỏi thăm sức khỏe, cuộc sống của ai đó
Ex: Did she ask after me in her letter?
(Cô ấy có hỏi về tôi trong thư của cô ấy không?)
Inquire after sb /ɪnˈkwaɪə(r) ɑːftə(r) sʌm.bə.di /
(v) Hỏi thăm
Ex: She inquired after his grandfather’s health.
(Cô ấy hỏi thăm sức khỏe của ông)
- Attend to somebody/something là gì? Nghĩa của Attend to somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Argue somebody into something là gì? Nghĩa của Argue somebody into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Apply for something là gì? Nghĩa của Apply for something - Cụm động từ tiếng Anh
- Allow of something là gì? Nghĩa của Allow of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Allow for something là gì? Nghĩa của Allow for something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh