Add to something>
Add to something
/æd tuː sʌmθɪŋ/
Tăng thêm (về kích cỡ, số lượng, con số…)
Ex: Taking the children with us would only add to our problems.
(Đưa theo trẻ em đi cùng với chúng ta sẽ chỉ tăng thêm nhiều vấn đề)
Increase /ɪnˈkriːs/
(v) Tăng lên
Incidents of armed robbery have increased over the last few years.
(Các vụ cướp có vũ trang đã gia tăng trong vài năm qua.)
Decrease /dɪˈkriːs/
(v) Giảm đi
Ex: Our share of the market has decreased sharply this year.
(Thị phần của chúng tôi đã giảm mạnh trong năm nay.)
- Address yourself to something là gì? Nghĩa của Address yourself to something - Cụm động từ tiếng Anh
- Acquaint somebody with something là gì? Nghĩa của Acquaint somebody with something - Cụm động từ tiếng Anh
- Adhere to something là gì? Nghĩa của Adhere to something - Cụm động từ tiếng Anh
- Admit of something là gì? Nghĩa của Admit of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Aim at something/doing something là gì? Nghĩa của Aim at something/doing something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh