7.8 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery>
1 Match halves of the sentences. 2 Complete the word in the sentence. 3 If the sentence is correct, put a tick (✓). If not, correct the mistake.4 Choose the best option to complete the sentences.
Bài 1
1 Match halves of the sentences.
(Nối các nửa thành câu.)
Lời giải chi tiết:
1 b
2 c
3 a
4 e
5 d
Bài 2
2 Complete the word in the sentence.
Lời giải chi tiết:
1 Hà Giang, the m area with diverse range of cultures, is in Việt Nam's northernmost regions.
Hà Giang, the mountains area with diverse range of cultures, is in Việt Nam's northernmost regions.
(Hà Giang, vùng núi với nhiều nền văn hóa đa dạng, nằm ở vùng cực Bắc của Việt Nam.)
2 Many e groups in Việt Nam have their own languages.
Many ethnic groups in Việt Nam have their own languages.
(Nhiều dân tộc ở Việt Nam có ngôn ngữ riêng.)
3 The Tay have the largest population among the ethnic m of Việt Nam.
The Tay have the largest population among the ethnic minorities of Việt Nam.
(Người Tày có dân số đông nhất trong các dân tộc thiểu số ở Việt Nam.)
4 Five-coloured sticky rice is an important t dish of many ethnic minorities.
Five-coloured sticky rice is an important traditional dish of many ethnic minorities.
(Xôi ngũ sắc là món ăn truyền thống quan trọng của nhiều dân tộc thiểu số.)
5 I find the c of the H'mông very interesting.
I find the culture of the H'mông very interesting.
(Tôi thấy văn hóa của người H'mông rất thú vị.)
Bài 3
Grammar
3 If the sentence is correct, put a tick (✓). If not, correct the mistake.
(Nếu câu đúng hãy đánh dấu (✓). Nếu không, hãy sửa lỗi.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4 Choose the best option to complete the sentences.
(Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành câu.)
Lời giải chi tiết:
1 Five-coloured sticky rice was very delicious, so / but / yet they ate the food quickly.
(Xôi ngũ sắc rất ngon nên họ ăn rất nhanh.)
2 Either I pick you up, or/for/and you'll take a taxi to Mã Pí Lèng by yourself.
(Hoặc là tôi đón bạn, hoặc/cho/và bạn sẽ tự đi taxi đến Mã Pí Lèng.)
3 The Ba Na live primarily in the Central Highland provinces, and/or / so they speak a language in the Mon-Khmer language family.
(Người Ba Na sống chủ yếu ở các tỉnh Tây Nguyên và họ nói ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Môn-Khmer.)
4 I took a book about Việt Nam with me on my holiday, so/ and / yet I didn't read a single page.
(Tôi mang theo một cuốn sách về Việt Nam trong kỳ nghỉ của mình nên tôi chưa đọc được một trang nào.)
5 I want to visit Buôn Ma Thuột, or/nor/for the special coffee there is very famous.
(Tôi muốn ghé thăm Buôn Ma Thuột, vì cà phê đặc biệt ở đó rất nổi tiếng.)
Bài 5
Speaking language practice
5 Complete the dialogue with correct sentences below.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với những câu đúng dưới đây.)
Tạm dịch:
I got it!: Tôi hiểu rồi!
How do I get there?: Làm thế nào để tôi đến đó?
Would you mind repeating that?: Bạn có thể lặp lại điều đó không?
Can I go by bus?: Tôi có thể đi bằng xe buýt được không?
Lời giải chi tiết:
T: I want to visit the Lũng Cú Flag Tower. Is it far from here?
(Tôi muốn đi thăm Tháp Cờ Lũng Cú. Nó có xa đây không?)
TA: We are in the center of Hà Giang City. It is about 160km to the northeast of this city.
(Chúng tôi đang ở trung tâm thành phố Hà Giang. Đó là khoảng 160km về phía đông bắc của thành phố này.)
T: Can I go by bus?
(Tôi có thể đi bằng xe buýt được không?)
TA: Sure, but it's better to take a car. It will take longer, but you will see a lot of great things.
(Chắc chắn rồi, nhưng tốt hơn là nên đi ô tô. Sẽ mất nhiều thời gian hơn nhưng bạn sẽ thấy được rất nhiều điều tuyệt vời.)
T: Oh, I see. How do I get there?
(Ồ, tôi hiểu rồi. Làm thế nào để tôi đến đó?)
TA: Stop halfway to Rồng Mountain at the parking lot. Then, visitors must go 839 stone steps and continue climbing 140 spiral stairs inside the flag tower.
(Dừng lại giữa chừng núi Rồng ở bãi đậu xe. Sau đó, du khách phải đi hết 839 bậc đá và tiếp tục leo 140 bậc thang xoắn ốc bên trong cột cờ.)
T: I got it! Is there much to see in Hà Giang Province?
(Tôi hiểu rồi! Có nhiều thứ để xem ở Tỉnh Hà Giang?)
TA: Check out Đồng Văn Market. It's a great place to buy some local specialities there.
(Đi chợ Đồng Văn. Đó là một nơi tuyệt vời để mua một số đặc sản địa phương ở đó.)
T: Would you mind repeating that?
(Bạn có phiền lặp lại điều đó không?)
TA: Yes, buy some local food when you get to Đồng Văn Market.
(Vâng, mua một số món ăn địa phương khi bạn đến chợ Đồng Văn.)
T: I see. Thank you.
(Tôi hiểu rồi. Cảm ơn.)
- 7.7 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 7.6 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 7.5 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 7.4 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 7.3 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 5.4 - Unit 5. Life in the countryside - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.4 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery