1.5 - Unit 1. That's my digital world! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery>
1 Choose the correct option. 2 Match 1-6 with a-f to make sentences. 3 How often do you do these things? Write sentences.4 1.01 Listen to the first part of a radio programme. What is the programme about? 5 1.02 Listen to the second part of the programme. Mark the sentences T (TRUE) or F (FALSE).
Bài 1
1 Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
Lời giải chi tiết:
1 I get up for school at 7 a.m./p.m.
I get up for school at 7 a.m..
(Tôi dậy đi học lúc 7 giờ sáng.)
2 There are sixty seconds in a minute/an hour.
There are sixty seconds in a minute.
(Có sáu mươi giây trong một phút.)
3 I often see my friends in/at the weekend.
I often see my friends at the weekend.
(Tôi thường gặp bạn bè của tôi vào cuối tuần.)
4 I usually text my grandma once/one time.
I usually text my grandma once time.
(Tôi thường nhắn tin cho bà tôi một lần.)
5 My brother usually gets up late at/on Sundays.
My brother usually gets up late at Sundays.
(Anh trai tôi thường dậy muộn vào chủ nhật.)
6 I sometimes watch TV in/on the evening.
I sometimes watch TV in the evening.
(Tôi thỉnh thoảng xem TV vào buổi tối.)
Bài 2
2 Match 1-6 with a-f to make sentences.
(Nối 1-6 với a-f để tạo thành câu.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3 How often do you do these things? Write sentences.
(Bạn có thường xuyên làm những việc này không? Viết thành câu.)
1 text friends
(nhắn tin bạn bè)
I text friends every day.
(Tôi nhắn tin cho bạn bè mỗi ngày.)
Lời giải chi tiết:
2 chat with friends
(nói chuyện với bạn bè)
I chat with friends every day.
(Tôi trò chuyện với bạn bè mỗi ngày.)
3 find information online
(tìm thông tin trực tuyến)
I often find information online.
(Tôi thường tìm thông tin trên mạng.)
4 download songs
(tải bài hát xuống)
I always download songs I like on Spotify.
(Tôi luôn tải những bài hát tôi thích trên Spotify.)
5 listen to the radio
(nghe đài)
Sometimes, I listen to the news on the radio
(Đôi khi, tôi nghe tin tức trên đài)
6 watch TV shows online
(xem chương trình truyền hình trực tuyến)
I usually to watch TV shows online.
(Tôi thường xuyên xem các chương trình truyền hình trực tuyến.)
7 upload photos
(tải ảnh lên)
I usually upload photos to Facebook.
(Tôi thường tải ảnh lên Facebook.)
8 print photos
(in ảnh)
I often print photos of me with my friends.
(Tôi thường in ảnh của tôi với bạn bè của tôi.)
Bài 4
4 1.01 Listen to the first part of a radio programme. What is the programme about?
(Nghe phần đầu tiên của chương trình phát thanh. Chương trình nói về cái gì?)
a some people who are trying some new technology for a month
(một số người đang thử một số công nghệ mới trong một tháng)
b some people who are not using technology for a month
(một số người không sử dụng công nghệ trong một tháng)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
P = Presenter, I = Isla
P: Hello, and welcome to our show. Today we’re asking the question: Could you live without technology? With me in the studio are Isla, Ben and Sara. You’re doing an experiment at the moment, aren’t you?
I: Yes. We’re switching o all our technology for a month to see what life is like without it.
P: Wow! That sounds really dicult!
Tạm dịch:
P: Xin chào và chào mừng đến với chương trình của chúng tôi. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng đặt câu hỏi: Bạn có thể sống mà không có công nghệ không? Ở phòng thu hôm nay có Isla, Ben và Sara. Các bạn đang thực hiện một thử nghiệm đúng không?
I: Vâng. Chúng tôi đang tắt hết mọi công nghệ trong vòng một tháng để xem cuộc sống sẽ thế nào khi không có nó.
P: Ồ! Nghe có vẻ khó khăn thật đấy!
Lời giải chi tiết:
Chọn b
Bài 5
5 1.02 Listen to the second part of the programme. Mark the sentences T (TRUE) or F (FALSE).
(Nghe phần thứ hai của chương trình. Đánh dấu các câu T (TRUE) hoặc F (FALSE).)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
P = Presenter | I = Isla | B = Ben | S = Sara
P: So, how’s it going this month without technology? Isla?
I: I’m finding it really difficult. I usually text my friends and chat with them a lot, but of course, now I can’t do that. It’s OK during the day, but the evenings are a bit boring. And the worst thing is trying to do homework. I can’t go online to find information and that’s terrible! Books are OK, but it’s much slower without the internet.
P: What about you, Ben?
B: Well, I’m really into music and, of course, I can’t download any songs at the moment. But I’m finding other ways to listen.
I: Listen.
P: Yeah?
B: Yeah, I’m listening to the radio more, which is cool, and I’m also looking through my mum and dad’s old collection of CDs. Some of their music’s not bad, actually!
P: And Sara, what are you finding difficult?
S: Well, I usually watch TV shows online because I’m often busy when they’re actually on TV. But now if I miss a programme when it’s on, I can’t watch it. That’s annoying!
P: And are there any good things? Isla?
I: Yeah. Usually I upload all my photos, but I can’t do that now, so I’m going into town and printing them. So now I have photos I can show to my friends and put on my walls – that’s cool!
Tạm dịch:
P: Vậy tháng này sống không có công nghệ thì thế nào rồi, Isla?
I: Thật sự rất khó. Bình thường tớ hay nhắn tin và trò chuyện với bạn bè suốt, nhưng giờ thì không làm được nữa. Ban ngày thì còn ổn, nhưng buổi tối khá buồn chán. Tệ nhất là khi làm bài tập – tớ không thể lên mạng tìm thông tin, thật khủng khiếp! Dùng sách thì cũng được, nhưng tra cứu chậm hơn rất nhiều so với internet.
P: Thế còn cậu thì sao, Ben?
B: Tớ rất mê âm nhạc, mà giờ thì không thể tải bài hát nào về cả. Nhưng tớ cũng đang tìm cách khác để nghe nhạc.
I: Nghe nhạc à.
P: Ừ?
B: Ừ, tớ nghe radio nhiều hơn – thấy cũng hay, với lại còn lục lại mấy đĩa CD cũ của bố mẹ. Một số bài nhạc trong đó cũng không tệ chút nào!
P: Còn Sara, điều gì khiến cậu thấy khó khăn nhất?
S: Tớ thường xem phim và chương trình trực tuyến, vì lúc chiếu trên TV thì hay bận. Nhưng giờ nếu bỏ lỡ lúc chiếu thì chẳng xem lại được nữa. Thật phiền phức!
P: Thế có điểm gì thú vị không? Isla?
I: Có chứ. Thường thì tớ hay đăng ảnh lên mạng, nhưng bây giờ không làm được, nên tớ ra phố in ảnh. Giờ thì có ảnh thật để khoe với bạn bè và dán lên tường – thế cũng hay đấy chứ!
Lời giải chi tiết:
1. T |
2. T |
3. F |
4. F |
5. F |
6. T |
Bài 6
6 1.03 Complete what Isla says with the words below. Listen and check.
(Hoàn thành những gì Isla nói với những từ dưới đây. Nghe và kiểm tra.)
Từ vựng:
boring (a): nhàm chán
online (n): trực tuyến
terrible (a): kinh khủng
usually (adv): thường xuyên
with: với
I'm finding it really difficult. I text my friends and chat them a lot, but of course, now I can't do that. It's OK during the day, but the evenings are a bit And the worst thing is trying to do homework. I can't go to find information and that's ! Books are OK, but it's much slower without the Internet.
Lời giải chi tiết:
I'm finding it really difficult. I usually text my friends and chat with them a lot, but of course, now I can't do that. It's OK during the day, but the evenings are a bit boring. And the worst thing is trying to do homework. I can't go online to find information and that's terrible! Books are OK, but it's much slower without the Internet.
(Tôi đang thấy nó thực sự khó khăn. Tôi thường nhắn tin và trò chuyện với bạn bè rất nhiều, nhưng tất nhiên, bây giờ tôi không thể làm điều đó. Ban ngày thì được, nhưng buổi tối thì hơi nhàm chán. Và điều tệ nhất là cố gắng làm bài tập về nhà. Tôi không thể lên mạng để tìm thông tin và điều đó thật kinh khủng! Sách thì ổn, nhưng sẽ chậm hơn nhiều nếu không có Internet.)


- 1.6 - Unit 1. That's my digital world! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 1.7 - Unit 1. That's my digital world! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 1.8 - Unit 1. That's my digital world! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 1.4 - Unit 1. That's my digital world! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 1.3 - Unit 1. That's my digital world! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 5.4 - Unit 5. Life in the countryside - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.4 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery