7.5 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery


1 Match the underlined words in sentences 1-5 to their meanings (a-e). 2 Look at the picture of an ethnic minority food. What is the name of this dish? 3 7.01 Listen to a H'mông woman talking about how she cooks a traditional food. Answer the following questions.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Food customs

(Phong tục ăn uống)

I can identify the main points and specific details in a monologue about food customs in Việt Nam.

(Tôi có thể xác định được những điểm chính và chi tiết cụ thể trong đoạn độc thoại về phong tục ăn uống ở Việt Nam.)

1 Match the underlined words in sentences 1-5 to their meanings (a-e).

(Nối các từ được gạch chân trong câu 1-5 với nghĩa của chúng (a-e).)

Lời giải chi tiết:

1 b

2 e

3 d

4 a

5 c

Bài 2

2 Look at the picture of an ethnic minority food. What is the name of this dish?

(Quan sát hình ảnh món ăn của người dân tộc thiểu số. Tên của món ăn này là gì?)

Lời giải chi tiết:

smoked buffalo meat

(thịt trâu hun khói)

Bài 3

3 7.01 Listen to a H'mông woman talking about how she cooks a traditional food. Answer the following questions.

(Nghe một phụ nữ H'mông kể về cách cô ấy nấu một món ăn truyền thống. Trả lời các câu hỏi sau.)

1 What is the name of the program?

(Tên chương trình là gì?)

2 Which ethnic minority originally owns the dish?

(Người dân tộc thiểu số nào sở hữu món ăn ban đầu?)

3 How long does it take to dry the meat above the stove?

(Mất bao lâu để làm khô thịt trên bếp?)

Bài 4

4 7.02 Listen again. Are these statements TRUE (T) or FALSE (F)? Write the answers T or F next to the sentences.

(Nghe lại. Những câu này là TRUE (T) hay FALSE (F)? Viết câu trả lời T hoặc F bên cạnh các câu.)

1 The locals use preservatives to make the smoked buffalo meat, so they can store them for about one month.

(Người dân địa phương sử dụng chất bảo quản để làm món thịt trâu hun khói nên có thể bảo quản được khoảng một tháng.)

2 It is difficult to cook smoked buffalo meat because it requires a lot of time and effort.

(Nấu thịt trâu hun khói khó vì tốn nhiều thời gian và công sức.)

3 The cook needs to slice the buffalo meat into pieces 20 cm long and 5 cm thick.

(Người nấu cần thái thịt trâu thành từng miếng dài 20 cm, dày 5 cm.)

4 You serve this dish with lemon and tomato sauce.

(Bạn dùng món này với nước sốt chanh và cà chua.)

5 People can buy this dish at every highland market session.

(Người ta có thể mua món ăn này ở mỗi phiên chợ vùng cao.)

Bài 5

5 Write about how to cook the dish in Exercise 4 in 5-8 sentences.

(Viết về cách nấu món ăn ở Bài tập 4 trong 5-8 câu.)

Lời giải chi tiết:

Wash buffalo meat, remove tendons, drain, cut into long pieces, about 20 - 25cm across the grain, 9 - 10cm wide, 4 - 5cm thick. Crushed roasted mac Khen seeds and guava seeds. Apply the mixture evenly on each piece of meat and let it marinate for about 15 - 20 minutes. Skewer each piece of meat onto a sharpened bamboo stick or metal stick and place it on the stove. Below is a wood stove with a medium fire, so it shouldn't be too big to give off smoke. The cooking time will be about 24 hours continuously before you can enjoy it.

(Thịt trâu rửa sạch, lọc bỏ gân, để ráo, cắt thành miếng dài, dọc thớ thịt khoảng 20 – 25cm, rộng 9 – 10cm, dày 4 – 5cm. Hạt mắc khén và hạt dổi nướng giã nát. Thoa hỗn hợp thật đều lên từng miếng thịt và để ướp trong khoảng 15 – 20 phút. Xiên từng miếng thịt vào thanh nứa đã vót nhọn hoặc thanh kim loại đều được đem gác lên bếp. Bên dưới là bếp củi cháy lửa vừa không nên cháy quá lớn để tỏa khói lên. Thời gian gác bếp sẽ vào khoảng 24h liên tục là đã có thể thưởng thức được.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.