6.3 - Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery>
1 Choose the correct option. 2 Read the article. Complete the form. 3 Read the article again. Mark the sentences T (TRUE) or F (FALSE). 4 Find the phrasal verbs below in the article. Then use them to complete the sentences.
Bài 1
A sports reporter
(Phóng viên thể thao)
I can identify specific details in an article and talk about volunteering at a sports event.
(Tôi có thể xác định các chi tiết cụ thể trong một bài báo và nói về hoạt động tình nguyện tại một sự kiện thể thao.)
1 Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
Lời giải chi tiết:
1 We were trying to get to Manchester, but we ended up / set up in London!
(Chúng tôi đang cố gắng đến Manchester nhưng cuối cùng lại đến London!)
2 Will you help me pick up / tidy up the kitchen?
(Bạn có thể giúp tôi dọn dẹp nhà bếp được không?)
3 Jack had to give up / end up football when he hurt his knee.
(Jack đã phải từ bỏ bóng đá khi anh ấy bị đau đầu gối.)
4 I'd love to take up / set up a gymnastics club at school.
(Tôi muốn thành lập một câu lạc bộ thể dục ở trường.)
5 My uncle offered to pick me up / set me up from the airport.
(Chú tôi đề nghị đón tôi ở sân bay.)
6 I wanted to get fit, so I decided to pick up/ take up running.
(Tôi muốn có thân hình cân đối nên quyết định bắt đầu chạy bộ.)
Bài 2
2 Read the article. Complete the form.
(Đọc bài viết. Hoàn thành mẫu đơn.)
Name: George Samson Age: 16
(Tên: George Samson) (Tuổi: 16)
Start date of the event:
(Ngày bắt đầu sự kiện:)
No. of days attending the event:
(Số ngày tham dự sự kiện:)
Access allowed to sports halls and
(Được phép vào các phòng thể thao và)
Photography allowed, but no
(Được phép chụp ảnh, nhưng không)
Interview rooms available from 10.00 a.m. till
(Phòng phỏng vấn có sẵn từ 10 giờ sáng đến)
Lunch available in the
(Bữa trưa có sẵn tại)
My name's George Samson and I'm sixteen. I often write articles for the school magazine because I want to be a journalist when I leave school. Next week I'm going on my first trip as an official press reporter. I'm attending a sports event for disabled teenagers and I'm really looking forward to it. The event starts on Friday 14 May and goes on for four days. I've only got entry for the Saturday and Sunday, but I'm sure there will be lots to see. I don't want to miss out on any of the excitement! As a young journalist, I can go into all the sports halls and also the swimming pool. I'm going to take my camera, of course, and I'm allowed to take as many photos as I like - I'll probably take loads! Videos aren't allowed though. There are special interview rooms where I can talk to some of the competitors. They're only open from ten in the morning until two in the afternoon, so I'll have to be well organised! There's also a special food tent where all the journalists can get free food at lunch time, so I'll be able to hang out with some professional journalists! If you love sport, why not come along to the event? You can help out as a volunteer if you want. Check out the website for more details and look out for my report in next month's magazine!
(Tên tôi là George Samson và tôi mười sáu tuổi. Tôi thường viết bài cho tạp chí của trường vì tôi muốn trở thành nhà báo khi ra trường. Tuần tới tôi sẽ có chuyến đi đầu tiên với tư cách là phóng viên báo chí chính thức. Tôi đang tham dự một sự kiện thể thao dành cho thanh thiếu niên khuyết tật và tôi thực sự mong chờ nó. Sự kiện này bắt đầu vào thứ Sáu ngày 14 tháng 5 và kéo dài trong bốn ngày. Tôi chỉ được vào cửa vào Thứ Bảy và Chủ Nhật, nhưng tôi chắc chắn sẽ có nhiều thứ để xem. Tôi không muốn bỏ lỡ bất kỳ sự phấn khích nào! Là một nhà báo trẻ, tôi có thể vào tất cả các nhà thi đấu thể thao và cả bể bơi. Tất nhiên, tôi sẽ mang theo máy ảnh của mình và tôi được phép chụp bao nhiêu ảnh tùy thích - tôi có thể sẽ chụp rất nhiều ảnh! Tuy nhiên, video không được phép. Có những phòng phỏng vấn đặc biệt nơi tôi có thể nói chuyện với một số đối thủ cạnh tranh. Họ chỉ mở cửa từ mười giờ sáng đến hai giờ chiều nên tôi phải sắp xếp thật chu đáo! Ngoài ra còn có một lều ăn đặc biệt nơi tất cả các nhà báo có thể nhận đồ ăn miễn phí vào giờ ăn trưa, vì vậy tôi sẽ có thể đi chơi với một số nhà báo chuyên nghiệp! Nếu bạn yêu thích thể thao, tại sao không đến tham dự sự kiện? Bạn có thể giúp đỡ như một tình nguyện viên nếu bạn muốn. Hãy xem trang web để biết thêm chi tiết và xem báo cáo của tôi trên tạp chí tháng tới!)
Lời giải chi tiết:
Name: George Samson Age: 16
(Tên: George Samson) (Tuổi: 16)
Start date of the event: 14 May
(Ngày bắt đầu sự kiện: 14/05)
No. of days attending the event: 2
(Số ngày tham dự sự kiện: 2)
Access allowed to sports halls and swimming pool
(Được phép vào phòng thể thao và hồ bơi)
Photography allowed, but no videos
(Cho phép chụp ảnh nhưng không được phép quay video)
Interview rooms available from 10.00 a.m. till 2 p.m.
(Phòng phỏng vấn mở cửa từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều.)
Lunch available in the food tent
(Bữa trưa có sẵn trong lều thực phẩm)
Bài 3
3 Read the article again. Mark the sentences T (TRUE) or F (FALSE).
(Đọc lại bài viết. Đánh dấu các câu T (TRUE) hoặc F (FALSE).)
Lời giải chi tiết:
1 F
Giải thích: I often write articles for the school magazine
(Tôi thường viết bài cho tạp chí của trường)
2 T
Giải thích: Next week I'm going on my first trip as an official press reporter.
(Tuần tới tôi sẽ có chuyến đi đầu tiên với tư cách là phóng viên báo chí chính thức.)
3 F
Giải thích: The event starts on Friday 14 May and goes on for four days.
(Sự kiện này bắt đầu vào thứ Sáu ngày 14 tháng 5 và kéo dài trong bốn ngày.)
4 F
Giải thích: I'm allowed to take as many photos as I like
(Tôi được phép chụp bao nhiêu ảnh tùy thích)
5 T
Giải thích: There's also a special food tent where all the journalists can get free food at lunch time
(Ngoài ra còn có một lều thực phẩm đặc biệt nơi tất cả các nhà báo có thể nhận thức ăn miễn phí vào giờ ăn trưa)
6 F
Giải thích: Check out the website for more details and look out for my report in next month's magazine!
(Hãy xem trang web để biết thêm chi tiết và xem báo cáo của tôi trên tạp chí tháng tới!)
Bài 4
4 Find the phrasal verbs below in the article. Then use them to complete the sentences.
(Tìm các cụm động từ dưới đây trong bài viết. Sau đó sử dụng chúng để hoàn thành câu.)
Từ vựng:
check out: thủ tục thanh toán
hang out: đi chơi
help-out: giúp đỡ
look out for: tìm kiếm
miss out: bỏ lỡ
Lời giải chi tiết:
1 I've volunteered to help out at a festival in my town next summer.
(Tôi đã tình nguyện giúp đỡ tại một lễ hội ở thị trấn của tôi vào mùa hè tới.)
2 I meet my friends after school and we in the park together.
I meet my friends after school and we hang out in the park together.
(Tôi gặp bạn bè sau giờ học và chúng tôi cùng nhau đi chơi ở công viên.)
3 Of course I'm going to Jo's party - I don't want to on all the fun!
Of course I'm going to Jo's party - I don't want to miss out on all the fun!
(Tất nhiên là tôi sẽ đến bữa tiệc của Jo - tôi không muốn bỏ lỡ mọi cuộc vui!)
4 You should the new pizza restaurant in town - it's really good!
You should check out the new pizza restaurant in town - it's really good!
(Bạn nên ghé thăm nhà hàng pizza mới trong thị trấn - nó thực sự rất ngon!)
5 I really want to see this film - I'll in at my local cinema.
I really want to see this film - I'll look out for in at my local cinema.
(Tôi thực sự muốn xem bộ phim này - tôi sẽ xem tại rạp chiếu phim địa phương của mình.)
- 6.4 - Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 6.5 - Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 6.6 - Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 6.7 - Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 6.8 - Unit 6. The big match! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 5.4 - Unit 5. Life in the countryside - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.4 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery