1.2 - Unit 1. That's my digital world! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery


1 Choose the correct option. Then mark the sentences PS (Present Simple) or PC (Present Continuous). 2 Match questions 1-6 with answers a-f. 3 Complete the sentences with the Present Simple form of the verbs below. 4 Complete the sentences with the Present Simple or Present Continuous form of the verbs in brackets.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Choose the correct option. Then mark the sentences PS (Present Simple) or PC (Present Continuous).

(Chọn phương án đúng. Sau đó đánh dấu các câu PS (Hiện tại đơn) hoặc PC (Hiện tại tiếp diễn).

1. Joe's do/doing some tricks on his bike at the moment. PC

(Hiện tại Joe đang thực hiện một số thủ thuật trên chiếc xe đạp của anh ấy. => hiện tại tiếp diễn)

 

2. We aren't/don't often go to the cinema. _____

 

3. Sara doesn't/isn't wearing her helmet today. _____

 

4. My dad never travels/travelling by bus. _____

 

Are/Do you usually do your homework after dinner? _____

 

6. What do/are you doing here? _____

Lời giải chi tiết:

2. We don't often go to the cinema. PS

(Chúng tôi không thường xuyên đi xem phim. => hiện tại đơn)

3. Sara isn't wearing her helmet today. PC

(Hôm nay Sara không đội mũ bảo hiểm. => hiện tại tiếp diễn)

4. My dad never travels by bus. PS

(Bố tôi không bao giờ đi du lịch bằng xe buýt. => hiện tại đơn)

5. Do you usually do your homework after dinner? PS

(Bạn có thường làm bài tập về nhà sau bữa tối không? => hiện tại đơn)

6. What are you doing here? PC

(Bạn đang làm gì ở đây? => hiện tại tiếp diễn)

Bài 2

2 Match questions 1-6 with answers a-f.

(Nối câu hỏi 1-6 với câu trả lời a-f.)

 

1. Are you enjoying the film?

(Bạn có thích bộ phim không?)

2. Does your uncle live in London?

(Chú của bạn có sống ở London không?)

3. Do you go online every day?

(Bạn có lên mạng mỗi ngày không?)

4. Are they making a film?

(Họ đang làm một bộ phim phải không?)

5. Is Jack practicing on his skateboard?

(Jack đang tập trượt ván phải không?)

6. Do your friends play in a band?

(Bạn bè của bạn có chơi trong một ban nhạc phải không?)

a.Yes, I do. I chat with friends online every evening.

(Vâng, tôi làm. Tôi trò chuyện với bạn bè trực tuyến mỗi tối.)

b. No, they aren't. They're just taking some photos.

(Không, họ không. Họ chỉ đang chụp một số bức ảnh.)

c. Yes, I am. It's brilliant!

(Vâng, tôi có. Thật  xuất sắc!)

d. Yes, they do, and they're awesome!

(Vâng, và họ thật tuyệt vời!)

e. No, he isn't. He's playing tennis.

(Không, anh ấy không. Anh ấy đang chơi quần vợt.)

f. No, he doesn't. He lives in Manchester.

(Không, chú ấy không. Chú ấy sống ở Manchester.)

Lời giải chi tiết:

1 – c: Are you enjoying the film? - Yes, I am. It's brilliant!

(Bạn có thích bộ phim không? - Vâng, tôi có. Thật xuất sắc!)

2 – f: Does your uncle live in London?  - No, he doesn't. He lives in Manchester.

(Chú của bạn có sống ở London không? - Không, chú ấy không. Chú ấy sống ở Manchester.)

3 – a: Do you go online every day? - Yes, I do. I chat with friends online every evening.

(Bạn có lên mạng mỗi ngày không? - Vâng, tôi làm. Tôi trò chuyện với bạn bè trực tuyến mỗi tối.)

4 – b: Are they making a film? - No, they aren't. They're just taking some photos.

(Họ đang làm một bộ phim phải không? - Không, họ không. Họ chỉ đang chụp một số bức ảnh.)

5 – e: Is Jack practicing on his skateboard? - No, he isn't. He's playing tennis.

(Jack đang tập trượt ván phải không? - Không, anh ấy không. Anh ấy đang chơi quần vợt.)

6 – d: Do your friends play in a band? - Yes, they do, and they're awesome!

(Bạn bè của bạn có chơi trong một ban nhạc phải không? - Vâng, họ có, và họ thật tuyệt vời!)

Bài 3

3. Complete the sentences with the Present Simple form of the verbs below.

(Hoàn thành các câu với dạng Hiện tại đơn của các động từ dưới đây.)

feel                 know                   not understand            think                 want

1. I know Kate very well - she's my best friend.

(Tôi biết Kate rất rõ - cô ấy là bạn thân nhất của tôi.)

2. I'm going home because I                      ill.

3. I                     what you're saying. Can you repeat it please?

4. My brother                  to buy a new camera.

5. I                     she's from France, but I'm not sure.

Phương pháp giải:

feel (v): cảm thấy

know (v): biết

understand (v): hiểu

think (v): nghĩ

want (v): muốn

Lời giải chi tiết:

2. I'm going home because I feel ill.

(Tôi đang về nhà vì tôi cảm thấy bị bệnh.)

3.don't understand what you're saying. Can you repeat it please?

(Tôi không hiểu những gì bạn đang nói. Bạn co thể vui lòng lặp lại được không?)

4. My brother wants to buy a new camera.

(Anh trai tôi muốn mua một chiếc máy ảnh mới.)

5. I think she's from France, but I'm not sure.

(Tôi nghĩ cô ấy đến từ Pháp, nhưng tôi không chắc lắm.)

Bài 4

4. Complete the sentences with the Present Simple or Present Continuous form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu với dạng Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

 

1. I                  (usually/take) photos on my phone, but today I                 (use) my camera.

 

2. Jez                 (learn) the guitar at the moment because he                  (want) to be in a band

 

3. I                 (try) to text Anna now because I                 (need) to speak to her.

 

4. We                 (usually/cycle) to school, but it                  (rain) today, so we                  (go) by bus.

 

5. I                  (look) for my charger. I                 (not know) where I left it.

Lời giải chi tiết:

1. I usually take photos on my phone, but today I am using my camera.

(Tôi thường chụp ảnh trên điện thoại, nhưng hôm nay tôi đang sử dụng máy ảnh của mình.)

2. Jez is learning the guitar at the moment because he wants to be in a band.

(Hiện tại Jez đang học guitar vì anh ấy muốn tham gia một ban nhạc.)

3. I am trying to text Anna now because I need to speak to her.

(Tôi đang cố nhắn tin cho Anna vì tôi cần nói chuyện với cô ấy.)

4. We usually cycle to school, but it is raining today, so we are going by bus.

(Chúng tôi thường đạp xe đến trường, nhưng hôm nay trời mưa nên chúng tôi sẽ đi bằng xe buýt.)

5. I am looking for my charger. I don’t know where I left it.

(Tôi tìm bộ sạc của mình. Tôi không biết mình đã để nó ở đâu.)

Bài 5

5 Read the dialogues. Choose the correct option.

(Đọc các đoạn hội thoại. Chọn phương án đúng.)

A.

A: Hi. What 1) are you doing/ do you do?

B: 2) I try/I'm trying to take a selfie while I'm on my skateboard, but 3) I think/I'm thinking it's impossible! 4) I fall off/I'm falling off every time try!

B.

A: 5) Do you like/Are you liking the new James Bond game?

B: Yes, I 6) am/do. But 7) I don't spend / I'm not spending much time on computer games at the moment because 8) I work/ I'm working hard for my exams.

C.

A: Hi! Are those your new earphones? What 9) do you listen/are you listening to?

B: That new band, The Feds. 10) Do you know/ Are you knowing them?

Lời giải chi tiết:

A.

A: Hi. What 1) are you doing you do?

(Xin chào. Bạn đang làm gì vậy?)

B: 2) I'm trying to take a selfie while I'm on my skateboard, but 3) I think it's impossible! 4) I fall off every time try!

(Tôi đang cố chụp ảnh tự sướng khi đang trượt ván, nhưng tôi nghĩ điều đó là không thể! Tôi đều thất bại sau mỗi lần thử!)

B.

A: 5) Do you like the new James Bond game?

(Bạn có thích trò chơi James Bond mới không?)

B: Yes, I 6) do. But 7) I'm not spending much time on computer games at the moment because 8) I'm working hard for my exams.

(Vâng, tôi có. Nhưng tôi không dành nhiều thời gian cho các trò chơi máy tính vào lúc này vì tôi đang học tập chăm chỉ cho kỳ thi của mình.)

C.

A: Hi! Are those your new earphones? What 9) are you listening to?

(Xin chào! Đó có phải là tai nghe mới của bạn không? Bạn đang nghe gì vậy?)

B: That new band, The Feds. 10) Do you know them?

(Ban nhạc mới đó, The Feds. Bạn có biết họ không?)

Bài 6

6. Complete the email with the Present Simple or Present Continuous form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành email với dạng Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

 

Hi Jack,

 

How are you? 1) I'm staying (stay) with my uncle in Birmingham this weekend because there's a big computer games show here. My uncle 2) _______ (come) to this event every year. You 3) _____ (know) I 4) ________ (love) games and I 5) ________ (play) them every day at home, so this is a great place for me. At the moment I 6) ________ (sit) in a big hall with lots of other games fans. We 7) ________ (try) a new game - it's awesome! I 8) ________ (wear) special earphones so I can hear all the sounds in the game really well. The only problem is it's a difficult game and I 9) ________ (not do) very well! OK, I know you 10) ________ (not like) computer games because you 11) ________ (think) they're all boring, but maybe you should try this one.

 

What 12) ________ (do / you) this weekend?

 

Write and tell me.

 

Paul

Lời giải chi tiết:

Hi Jack,

How are you? 1) I'm staying with my uncle in Birmingham this weekend because there's a big computer games show here. My uncle 2) comes to this event every year. You 3) know I 4) love games and I 5) play them every day at home, so this is a great place for me. At the moment I 6) am sỉtting in a big hall with lots of other games fans. We 7) are trying a new game - it's awesome! I 8) am wearing special earphones so I can hear all the sounds in the game really well. The only problem is it's a difficult game and I 9) am not doing very well! OK, I know you 10) don't like computer games because you 11) think they're all boring, but maybe you should try this one.

What 12) are you doing this weekend?

Write and tell me.

Paul

Tạm dịch: 

Chào Jack,

Bạn có khỏe không? Tôi đang ở với chú của tôi ở Birmingham vào cuối tuần này bởi vì có một chương trình trò chơi máy tính lớn ở đây. Chú tôi đến sự kiện này hàng năm. Bạn biết đấy tôi yêu thích trò chơi và tôi chơi chúng hàng ngày ở nhà, vì vậy đây là một nơi tuyệt vời đối với tôi. Hiện tại tôi đang ngồi trong một hội trường lớn với rất nhiều người hâm mộ các trò chơi khác. Chúng tôi đang thử một trò chơi mới - thật tuyệt vời! Tôi đang đeo tai nghe đặc biệt để có thể nghe rõ mọi âm thanh trong trò chơi. Vấn đề duy nhất là nó là một trò chơi khó và tôi chơi không tốt lắm! Được rồi, tôi biết bạn không thích trò chơi trên máy tính vì bạn cho rằng tất cả chúng đều nhàm chán, nhưng có lẽ bạn nên thử trò chơi này.

Bạn làm gì vào cuối tuần này?

Viết và nói với tôi.

Paul


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • 1.3 - Unit 1. That's my digital world! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery

    1 Read the text. Match gadgets 1-3 with photos A-C. 2 Read the text again. Choose the correct answer. 3 Complete the sentences with the words below from the text.

  • 1.4 - Unit 1. That's my digital world! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery

    1. Order the words to make sentences. 2 Match 1-6 with a-f to make sentences. 3 Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. 4. Find and correct the mistakes in the sentences. One sentence is correct. 5 Complete the text with the correct form of the verbs below.

  • 1.5 - Unit 1. That's my digital world! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery

    1 Choose the correct option. 2 Match 1-6 with a-f to make sentences. 3 How often do you do these things? Write sentences.4 1.01 Listen to the first part of a radio programme. What is the programme about? 5 1.02 Listen to the second part of the programme. Mark the sentences T (TRUE) or F (FALSE).

  • 1.6 - Unit 1. That's my digital world! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery

    1 Complete the responses in the dialogues with the words below. 2 Write the responses from Exercise 1 in the correct column. 3 Match suggestions 1-5 with responses a-e. 4 1.04 Complete the dialogue with sentences a-e. Listen and check. 5 Match sentences 1-3 with responses a-c.

  • 1.7 - Unit 1. That's my digital world! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery

    1 Circle six technological gadgets in the paragraph and match them with suitable descriptions below. 2 Fill in the blank with the correct adjective form of the given words. 3 Match the verb in column A to the suitable word in column B to form collocation. There is only one verb that does not go with any words in column B.4 Choose one technological device that you have bought recently. Describe it in detail (80-100 words). Try to use at least one collocation in Exercise 3. The suggestions below m

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí