7.4 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery>
1 Use the words and phrases below to label the picture. 2 Complete a list of coordinating conjunctions by adding suitable letters.3 Choose the best option to complete the sentences. 4 Fill one word in each gap to finish the passage about the Chăm traditional costumes by using the given words.
Bài 1
Compound sentences (with coordinating conjunctions)
(Câu ghép (có liên từ kết hợp))
I can use compound sentences to talk about traditional costumes of an ethnic group.
(Tôi có thể dùng câu ghép để nói về trang phục truyền thống của một dân tộc.)
1 Use the words and phrases below to label the picture.
(Sử dụng các từ và cụm từ dưới đây để đặt tên cho bức tranh.)
Từ vựng:
costume (n): trang phục
silver jewelry (n): đồ trang sức bạc
conical hats (n): nón lá
scarves (n): khăn quàng cổ
Lời giải chi tiết:
1 scarves
(khăn quàng cổ)
2 silver jewelry
(đồ trang sức bạc)
3 costume
(trang phục)
4 conical hats
(nón lá)
Bài 2
2 Complete a list of coordinating conjunctions by adding suitable letters.
(Hoàn thành danh sách các liên từ phối hợp bằng cách thêm các chữ cái phù hợp.)
Lời giải chi tiết:
FOR
AND
NOR
BUT
OR
YET
SO
Bài 3
3 Choose the best option to complete the sentences.
(Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành câu.)
Lời giải chi tiết:
1 Nón Lá made from the leaves of palm trees, is often seen as an icon of Vietnamese culture, or /so/ for a lot of foreigners buy it when they come back to their countries.
(Nón Lá được làm từ lá cọ, thường được coi là biểu tượng của văn hóa Việt Nam, vậy nên rất nhiều người nước ngoài mua khi về nước.)
2 The H'mong people in Việt Nam prefer to dress in a more sophisticated fashion, and/ or/yet their clothes are vibrant and colorful.
(Người H'mông ở Việt Nam thích ăn mặc cầu kỳ hơn trang phục của họ vẫn rực rỡ và nhiều màu sắc.)
3 Men also wear Áo dài, and/ or / but this is usually reserved for special occasions.
(Đàn ông cũng mặc Áo dài nhưng thường chỉ dành cho những dịp đặc biệt.)
4 The Tày group lives mostly in the mountainous regions in the north, but / or/and the Ê đê live in the Central Highlands.
(Nhóm Tày sống chủ yếu ở vùng núi phía Bắc, và người Ê Đê sống ở Tây Nguyên.)
5 The communal house is used for village meetings, receiving guests, and / or / but it can also be used as a place of worship, and village festivities.
(Đình được dùng làm nơi họp thôn, tiếp khách hoặc cũng có thể dùng làm nơi thờ cúng, lễ hội của làng.)
Bài 4
4 Fill one word in each gap to finish the passage about the Chăm traditional costumes by using the given words.
(Điền một từ vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn về trang phục truyền thống Chăm bằng cách sử dụng các từ cho sẵn.)
The Chăm people in Việt Nam follow the matriarchal system, the Chăm women are the center of preserving unique cultural features, including the Chăm traditional costumes. For Chăm women, the traditional costume is the most precious garment, it is worn only in the great festivals of the nation. Especially on the wedding day, the bride wears a dress, headgear and jewelry. In addition, Chăm women often wear scarves. On the surface of the scarves, there are many diverse patterns bordered with colorful glitter. When attending parties, they often use more colorfully decorated scarves, on normal occasions, they wear less colorful ones. You can visit them in Phú Yên, they can also be found in Bình Định and Gia Lai.
Lời giải chi tiết:
The Chăm people in Việt Nam follow the matriarchal system, so the Chăm women are the center of preserving unique cultural features, including the Chăm traditional costumes. For Chăm women, the traditional costume is the most precious garment, and it is worn only in the great festivals of the nation. Especially on the wedding day, the bride wears a dress, headgear and jewelry. In addition, Chăm women often wear scarves. On the surface of the scarves, there are many diverse patterns bordered with colorful glitter. When attending parties, they often use more colorfully decorated scarves, but on normal occasions, they wear less colorful ones. You can visit them in Phú Yên, or they can also be found in Bình Định and Gia Lai.
(Người Chăm ở Việt Nam theo chế độ mẫu hệ nên phụ nữ Chăm là trung tâm bảo tồn những nét văn hóa độc đáo, trong đó có trang phục truyền thống Chăm. Đối với phụ nữ Chăm, trang phục truyền thống là trang phục quý giá nhất, chỉ được mặc trong các dịp lễ hội lớn của dân tộc. Đặc biệt trong ngày cưới cô dâu phải mặc váy, đội mũ và đeo trang sức. Ngoài ra, phụ nữ Chăm thường đội khăn quàng cổ. Trên bề mặt khăn có nhiều hoa văn đa dạng được viền lấp lánh nhiều màu sắc. Khi tham dự các bữa tiệc, họ thường sử dụng những chiếc khăn được trang trí sặc sỡ hơn, nhưng vào những dịp bình thường, họ lại đội những chiếc khăn ít màu sắc hơn. Bạn có thể đến thăm họ ở Phú Yên, hoặc cũng có thể tìm thấy ở Bình Định và Gia Lai.)
- 7.5 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 7.6 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 7.7 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 7.8 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 7.3 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 5.4 - Unit 5. Life in the countryside - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.4 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery