7.1 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery>
1 Match the Vietnamese ethnic groups below with their appropriate features. 2 Choose the correct form of the words given below to complete the sentences. 3 Word Friends Complete the following sentences with the given words/phrases.
Bài 1
Features of ethnic groups
(Đặc điểm các dân tộc)
I can talk about the main features of ethnic groups in Việt Nam.
(Tôi có thể nói về những đặc điểm chính của các dân tộc ở Việt Nam.)
1 Match the Vietnamese ethnic groups below with their appropriate features.
(Hãy ghép các dân tộc Việt Nam dưới đây với những đặc điểm phù hợp.)
Lời giải chi tiết:
1 e
2 c
3 a
4 b
5 d
Bài 2
2 Choose the correct form of the words given below to complete the sentences.
Lời giải chi tiết:
1 The ethnic groups usually live in the mountainous areas of Việt Nam. (MINOR)
The ethnic minority groups usually live in the mountainous areas of Việt Nam.
(Các nhóm dân tộc thiểu số thường sống ở vùng núi của Việt Nam.)
2 Việt Nam is a very culturally country. (DIVERSE)
Việt Nam is a very culturally diverse country.
(Việt Nam là một đất nước có nền văn hóa rất đa dạng.)
3 He writes for a local journal on the topic of . (ETHNIC)
He writes for a local journal on the topic of ethnicity.
(Ông viết cho một tạp chí địa phương về chủ đề sắc tộc.)
4 costumes of the Red Dao are uniquely embroidered with images of family life and their cultural symbols (TRADITION)
Traditional costumes of the Red Dao are uniquely embroidered with images of family life and their cultural symbols.
(Trang phục truyền thống của người Dao đỏ được thêu độc đáo với những hình ảnh về cuộc sống gia đình và những biểu tượng văn hóa của họ.)
5 Mã Pí Lèng is one of the most famous tourist destinations in the northern region of Việt Nam. (MOUNTAIN)
Mã Pí Lèng is one of the most famous tourist destinations in the northern mountains region of Việt Nam.
(Mã Pí Lèng là một trong những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất vùng núi phía Bắc Việt Nam.)
Bài 3
3 Word Friends Complete the following sentences with the given words/phrases.
Tạm dịch:
traditional costumes: trang phục truyền thống
cultural diversity: sự đa dạng văn hóa
ethnic minority groups: nhóm dân tộc thiểu số
ethnic identity: bản sắc dân tộc
traditional farming practice: tập quán canh tác truyền thống
Lời giải chi tiết:
1 Many ethnic groups in Việt Nam still use to grow staple food nowadays.
Many ethnic groups in Việt Nam still use traditional farming practice to grow staple food nowadays.
(Hiện nay, nhiều dân tộc ở Việt Nam vẫn áp dụng phương pháp canh tác truyền thống để trồng cây lương thực.)
2 There is not much in those countries where a few different groups of people settle down.
There is not much cultural diversity in those countries where a few different groups of people settle down.
(Không có nhiều sự đa dạng về văn hóa ở những quốc gia nơi có một vài nhóm người khác nhau định cư.)
3 The Flower H'mong are well-known for their with spiral patterns for embellishment.
The Flower H'mong are well-known for their traditional costumes with spiral patterns for embellishment.
(Người H'mông Hoa nổi tiếng với trang phục truyền thống có hoa văn xoắn ốc để trang trí.)
4 The Tày group is one of the very few that have their own language.
The Tày group is one of the very few ethnic minority groups that have their own language.
(Dân tộc Tày là một trong số rất ít dân tộc thiểu số có ngôn ngữ riêng.)
5 Some people wear their traditional dresses on a daily basis to keep their .
Some people wear their traditional dresses on a daily basis to keep their ethnic identity.
(Một số người mặc trang phục truyền thống hàng ngày để giữ bản sắc dân tộc.)
Bài 4
4 Word Friends Complete the text below with the words below.
Tạm dịch:
mountainous area: vùng núi
ethnic minority groups: nhóm dân tộc thiểu số
ethnic identity: bản sắc dân tộc
costume: trang phục
traditional farming practice: tập quán canh tác truyền thống
The Muờng group is considered the third largest among Việt Nam's with an estimated population of 1.45 million people. They usually settle down in the of northern Việt Nam, specifically Hoà Bình Province and the mountainous districts of Thanh Hoá Province. These areas are enormous where local people use to grow wet rice, corn and raise livestock. The Muong's is special, which consist of colorful tunic and headscarf. The embroidery on the dress hem and belt is the highlight of those costumes. Folk art is also an important part of their , including folk songs, riddle songs, poems, tales, and lullabies. All of those art forms reflect the unique lifestyle and culture of the Mường group.
Lời giải chi tiết:
The Muờng group is considered the third largest among Việt Nam's ethnic minority groups with an estimated population of 1.45 million people. They usually settle down in the mountainous area of northern Việt Nam, specifically Hoà Bình Province and the mountainous districts of Thanh Hoá Province. These areas are enormous where local people use traditional farming practice to grow wet rice, corn and raise livestock. The Muong's costumes is special, which consist of colorful tunic and headscarf. The embroidery on the dress hem and belt is the highlight of those costumes. Folk art is also an important part of their ethnic identity, including folk songs, riddle songs, poems, tales, and lullabies. All of those art forms reflect the unique lifestyle and culture of the Mường group.
(Nhóm Mường được coi là nhóm dân tộc lớn thứ ba ở Việt Nam với dân số ước tính khoảng 1,45 triệu người. Họ thường định cư ở vùng núi phía Bắc Việt Nam, đặc biệt là tỉnh Hòa Bình và các huyện miền núi của tỉnh Thanh Hoá. Những khu vực này rất rộng lớn, nơi người dân địa phương sử dụng phương pháp canh tác truyền thống để trồng lúa nước, ngô và chăn nuôi. Trang phục của người Mường rất đặc biệt gồm áo dài và khăn trùm đầu nhiều màu sắc. Đường thêu trên viền váy và thắt lưng chính là điểm nhấn của những bộ trang phục đó. Nghệ thuật dân gian cũng là một phần quan trọng trong bản sắc dân tộc của họ, bao gồm các bài hát dân gian, câu đố, bài thơ, câu chuyện và những bài hát ru. Tất cả các loại hình nghệ thuật đó đều phản ánh lối sống và văn hóa độc đáo của nhóm người Mường.)
- 7.2 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 7.3 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 7.4 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 7.5 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 7.6 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 5.4 - Unit 5. Life in the countryside - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
- 9.4 - Unit 9. Life on other planets - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery