Xuềnh xoàng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: tỏ ra quá dễ dãi, sơ sài trong sinh hoạt, coi như thế nào cũng xong
VD: Nhà cửa xuềnh xoàng.
Đặt câu với từ Xuềnh xoàng:
- Cô ấy ăn mặc khá xuềnh xoàng khi đi làm.
- Bữa tiệc được tổ chức rất xuềnh xoàng nhưng ấm cúng.
- Anh ta sống xuềnh xoàng, không cần cầu kỳ.
- Dù giàu có, ông ấy vẫn xuềnh xoàng trong sinh hoạt hàng ngày.
- Trang phục xuềnh xoàng của anh ta khiến mọi người ngạc nhiên.
Các từ láy có nghĩa tương tự: xuề xòa
Bình luận
Chia sẻ
- Xiêu xiêu là từ láy hay từ ghép?
- Xuề xòa là từ láy hay từ ghép?
- Xoành xoạch là từ láy hay từ ghép?
- Xoay xở là từ láy hay từ ghép?
- Xối xả là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm