Xót xa


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cảm thấy đau đớn, như bị thương tổn sâu sắc trong lòng

   VD: Lòng dạ xót xa.

Đặt câu với từ Xót xa:

  • Câu chuyện của cô ấy khiến tôi xót xa.
  • Nhìn em bé khóc, tôi thấy xót xa.
  • Anh ấy xót xa khi nghe tin dữ.
  • Chúng tôi xót xa trước cảnh thiên tai tàn phá.
  • Cô ấy xót xa khi thấy người bạn bị thương.

Các từ láy có nghĩa tương tự: đau đớn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm