Xuề xòa>
Xuề xòa có phải từ láy không? Xuề xòa là từ láy hay từ ghép? Xuề xòa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xuề xòa
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: tỏ ra dễ dãi, đơn giản, thế nào cũng xong
VD: Tôi ăn mặc xuề xòa.
Đặt câu với từ Xuề xòa:
- Cô ấy sống rất xuề xòa, không cầu kỳ.
- Anh ta xuề xòa trong cách ăn mặc hàng ngày.
- Dù có sai sót, hắn cũng chỉ xuề xòa cho qua.
- Gia đình anh ấy thích sự xuề xòa và giản dị.
- Ông cụ có tính cách xuề xòa và dễ gần.
Các từ láy có nghĩa tương tự: xuềnh xoàng



