Xa xăm>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. (nói khái quát) rất xa, rất lâu rồi
VD: Những vì sao xa xăm.
2. Có vẻ như đang mơ màng, chìm đắm vào một nơi nào đó rất xa
VD: Anh ấy nhìn xa xăm với ánh mắt đượm buồn.
Đặt câu với từ Xa xăm:
- Anh thường nhớ về những kỷ niệm xa xăm thời thơ ấu.
- Ở nơi xa xăm ấy, tôi tìm thấy bình yên giữa thiên nhiên hoang dã.
- Trong ánh mắt của cô ấy, tôi nhìn thấy một nỗi buồn xa xăm.
- Ngọn đồi xa xăm phía trước trông như chạm vào bầu trời.
- Tiếng vọng từ dãy núi xa xăm vang vọng trong màn đêm tĩnh lặng.
- Anh luôn mơ về những giấc mơ xa xăm và những vùng đất chưa từng đặt chân đến.
- Cô ấy dõi mắt về phương xa xăm, tưởng chừng như đang chờ đợi ai đó.
Từ láy có nghĩa tương tự: xa xôi
Bình luận
Chia sẻ
- Xa xỉ là từ láy hay từ ghép?
- Xanh xanh là từ láy hay từ ghép?
- Xa xa là từ láy hay từ ghép?
- Xanh xao là từ láy hay từ ghép?
- Xinh xinh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm