Xinh xắn>
Xinh xắn
Từ láy âm đầu
Nghĩa: xinh và rất ưa nhìn
VD: Gương mặt xinh xắn.
Đặt câu với từ Xinh xắn:
- Cô bé mặc chiếc váy xinh xắn đi chơi.
- Ngôi nhà nhỏ xinh xắn nằm bên cạnh dòng sông.
- Chị gái tôi có một nụ cười thật xinh xắn.
- Con mèo có bộ lông xinh xắn màu trắng.
- Bức tranh vẽ hoa thật xinh xắn treo trên tường.
Các từ láy có nghĩa tương tự: xinh xẻo


- Xinh xẻo là từ láy hay từ ghép?
- Xì xào là từ láy hay từ ghép?
- Xanh xám là từ láy hay từ ghép?
- Xiêu xiêu là từ láy hay từ ghép?
- Xuềnh xoàng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm