Xiêu xiêu>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. hơi xiêu, hơi nghiêng về một bên
VD: Chữ viết xiêu xiêu.
2. bắt đầu nghiêng theo, ngả theo ý người khác do bị thuyết phục
VD: Cô ấy đã xiêu xiêu lòng.
Đặt câu với từ Xiêu xiêu:
- Ngôi nhà cũ đứng xiêu xiêu bên sườn đồi. (nghĩa 1)
- Chiếc ghế xiêu xiêu, trông như sắp đổ. (nghĩa 1)
- Mái hiên tranh xiêu xiêu, phai màu theo thời gian. (nghĩa 1)
- Cô ấy nhìn anh và lòng đã xiêu xiêu. (nghĩa 2)
- Sự chân thành của anh làm cô xiêu xiêu cảm động. (nghĩa 2)
- Chỉ cần một ánh mắt, cô đã xiêu xiêu lòng. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: nghiêng nghiêng (nghĩa 1)
Bình luận
Chia sẻ
- Xuềnh xoàng là từ láy hay từ ghép?
- Xuề xòa là từ láy hay từ ghép?
- Xoành xoạch là từ láy hay từ ghép?
- Xoay xở là từ láy hay từ ghép?
- Xối xả là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm