Xiêu xiêu


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. hơi xiêu, hơi nghiêng về một bên

   VD: Chữ viết xiêu xiêu.

2. bắt đầu nghiêng theo, ngả theo ý người khác do bị thuyết phục

   VD: Cô ấy đã xiêu xiêu lòng.

Đặt câu với từ Xiêu xiêu:

  • Ngôi nhà cũ đứng xiêu xiêu bên sườn đồi. (nghĩa 1)
  • Chiếc ghế xiêu xiêu, trông như sắp đổ. (nghĩa 1)
  • Mái hiên tranh xiêu xiêu, phai màu theo thời gian. (nghĩa 1)
  • Cô ấy nhìn anh và lòng đã xiêu xiêu. (nghĩa 2)
  • Sự chân thành của anh làm cô xiêu xiêu cảm động. (nghĩa 2)
  • Chỉ cần một ánh mắt, cô đã xiêu xiêu lòng. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: nghiêng nghiêng (nghĩa 1)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm