Xa xỉ


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: tốn nhiều tiền một cách không cần thiết hoặc chưa thật sự cần thiết

VD: Anh ấy vừa mua một món đồ xa xỉ.

Đặt câu với từ Xa xỉ:

  • Chiếc đồng hồ anh đeo là một món đồ xa xỉ mà ít người có thể sở hữu.
  • Việc đi du lịch đến những khu nghỉ dưỡng hạng sang là một thú vui xa xỉ.
  • Trong thời kỳ khó khăn, một bữa ăn đầy đủ đã trở thành điều xa xỉ với nhiều người.
  • Sống trong căn hộ xa xỉ tại trung tâm thành phố là ước mơ của nhiều người.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm