Xối xả


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (tuôn ra) như xối, nhiều và với cường độ mạnh

   VD: Nước tuôn xối xả.

Đặt câu với từ Xối xả:

  • Trời mưa xối xả suốt cả buổi chiều.
  • Cơn mưa đổ xuống xối xả làm ngập đường.
  • Anh ấy chạy trong mưa xối xả mà không che ô.
  • Nước từ mái nhà chảy xuống xối xả.
  • Họ ướt sũng vì mưa xối xả.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ào ào, dồn dập


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm