Xì xào >
Tính từ, Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy tượng thanh
Nghĩa:
1. (Tính từ) có tiếng chuyện trò, bàn tán nho nhỏ, hỗn tạp không tách bạch nên nghe không rõ lời
VD: Tiếng xì xào phía cuối lớp.
2. (Động từ) bàn tán riêng với nhau, có ý chê bai, dè bỉu
VD: Thiên hạ xì xào bàn tán.
Đặt câu với từ Xì xào:
- Đám đông xì xào bàn tán về buổi biểu diễn. (tính từ)
- Phía sau sân trường, mọi người xì xào về cuộc thi sắp tới. (tính từ)
- Đám trẻ con xì xào nói chuyện trong góc sân chơi. (tính từ)
- Mọi người xì xào về việc thay đổi giáo viên chủ nhiệm. (động từ)
- Họ xì xào sau lưng về bộ đồ của cô ấy. (động từ)
- Thiên hạ xì xào bàn tán về câu chuyện trong làng. (động từ)
Các từ láy có nghĩa tương tự: chào xáo, xầm xì, xì xầm
- Xinh xẻo là từ láy hay từ ghép?
- Xinh xắn là từ láy hay từ ghép?
- Xiêu xiêu là từ láy hay từ ghép?
- Xuềnh xoàng là từ láy hay từ ghép?
- Xuề xòa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm