Xì xào


Tính từ, Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy tượng thanh

Nghĩa:

1. (Tính từ) có tiếng chuyện trò, bàn tán nho nhỏ, hỗn tạp không tách bạch nên nghe không rõ lời

   VD: Tiếng xì xào phía cuối lớp.

2. (Động từ) bàn tán riêng với nhau, có ý chê bai, dè bỉu

   VD: Thiên hạ xì xào bàn tán.

Đặt câu với từ Xì xào:

  • Đám đông xì xào bàn tán về buổi biểu diễn. (tính từ)
  • Phía sau sân trường, mọi người xì xào về cuộc thi sắp tới. (tính từ)
  • Đám trẻ con xì xào nói chuyện trong góc sân chơi. (tính từ)
  • Mọi người xì xào về việc thay đổi giáo viên chủ nhiệm. (động từ)
  • Họ xì xào sau lưng về bộ đồ của cô ấy. (động từ)
  • Thiên hạ xì xào bàn tán về câu chuyện trong làng. (động từ)

Các từ láy có nghĩa tương tự: chào xáo, xầm xì, xì xầm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm