Xinh xinh>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: xinh với vẻ dễ coi, ưa nhìn
VD: Cái xắc xinh xinh.
Đặt câu với từ Xinh xinh:
- Tôi thích chiếc túi xinh xinh cô ấy mang đến buổi tiệc.
- Cô ấy cài một chiếc kẹp tóc xinh xinh lên mái tóc dài.
- Trên bàn có một lọ hoa xinh xinh đầy sắc màu.
- Món quà xinh xinh được đặt gọn gàng trên bàn làm việc.
- Cô giáo tặng học sinh một cuốn sổ xinh xinh để viết nhật ký.
Các từ láy có nghĩa tương tự: xinh xắn


- Xí xớn là từ láy hay từ ghép?
- Xám xịt là từ láy hay từ ghép?
- Xốn xang là từ láy hay từ ghép?
- Xấu xí là từ láy hay từ ghép?
- Xót xa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm