Muộn màng


Nghĩa: muộn, có ý than phiền về tình trạng muộn

Từ đồng nghĩa: chậm, chậm trễ, muộn, trễ

Từ trái nghĩa: sớm, nhanh chóng, kịp thời

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Đồng hồ chạy chậm năm phút.

  • Tiết học hôm nay rất quan trọng, chúng ta không thể chậm trễ được.

  • Bọn mình sắp muộn học rồi, phải nhanh chân lên thôi.

  • Hôm nay em đi học trễ mười phút

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mỗi ngày tôi đều dậy sớm để tập thể dục.

  • Em phải nhanh chóng hoàn thành bài tập vể nhà trong tối nay.

  • Xe cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm