May mắn


Nghĩa: từ chỉ vận may hoặc hoàn cảnh thuận lợi xảy đến một cách tình cờ

Từ đồng nghĩa: may

Từ trái nghĩa: xui xẻo, xúi quẩy, đen đủi, rủi ro

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hôm nay tớ gặp phải chuyện không may.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mình luôn gặp phải những chuyện xui xẻo.

  • Sáng nay đi học mình gặp phải chuyện xúi quẩy.

  • Hôm nay là một ngày đen đủi đối với tớ.

  • Hành động này tiềm ẩn rất nhiều rủi ro.

Bình chọn:
3.7 trên 7 phiếu

>> Xem thêm