Mạnh mẽ


Nghĩa: có sức mạnh về thể chất và tinh thần để làm bất cứ điều gì lớn lao

Từ đồng nghĩa: kiên cường, dũng cảm, bản lĩnh, cứng rắn, vững vàng

Từ trái nghĩa: yếu ớt, yếu đuối, mệt mỏi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.

  • Bản lĩnh của người đàn ông là đem lại hạnh phúc cho gia đình.

  • Cô ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chân tay bà cụ yếu ớt không thể tự chăm sóc bản thân.

  • Vì bị ốm nên hôm nay anh ấy yếu đuối hơn bình thường.

  • Việc chăm sóc người già khiến cô ấy mệt mỏi về tinh thần.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm