Mát mẻ


Nghĩa: mát, dễ chịu, không có cảm giác nóng bức

Từ đồng nghĩa: mát, mát rượi, mát dịu 

Từ trái nghĩa: nóng bức, nóng nực, oi bức, oi ả

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Gia đình em đi nghỉ mát ở Nha Trang.

  • Cây bàng che bóng mát rượi một khoảng sân trường.

  • Thời tiết hôm nay mát dịu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thời tiết nóng bức khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.

  • Thời tiết hôm nay thật nóng nực.

  • Trời oi bức, không có lấy một ngọn gió.

  • Tiếng ve kêu râm ran giữa trưa hè oi ả.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm