Mềm mỏng


Nghĩa: có thái độ ứng xử nhẹ nhàng, tinh tế, không làm đối phương khó chịu

Từ đồng nghĩa: nhẹ nhàng, dịu dàng, hiền hậu, nhân từ 

Từ trái nghĩa: cứng rắn, thô bạo, mạnh mẽ, dứt khoát

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Gió thổi nhẹ nhàng qua những tán lá.

  • Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

  • Với lòng nhân từ của mình, nước ta đã thả tự do cho quân địch.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.

  • Anh ta là người thô bạo, khó tiếp xúc.

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Bác Hồ dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù Người chỉ có hai bàn tay trắng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm