Mạnh bạo


Nghĩa: thể hiện sự mạnh mẽ và bạo dạn, dám nghĩ dám làm

Từ đồng nghĩa: dũng cảm, quyết liệt, táo bạo, liều lĩnh

Từ trái nghĩa: rụt rè, yếu đuối, nhẹ nhàng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy dũng cảm xông vào cứu người khỏi đám cháy.

  • Cậu bé quyết liệt bảo vệ chú mèo của mình khỏi con chó hung dữ.

  • Cô ấy luôn nghĩ ra những ý tưởng táo bạo.

  • Hành động của bạn thật liều lĩnh!

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô bé rụt rè không dám nói chuyện với người lạ.

  • Chú mèo con yếu đuối kêu meo meo bên lề đường.

  • Giọng hát của cô ấy nhẹ nhàng như rời ru.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm