Mặn


Nghĩa: có vị như vị của muối biển; từ chỉ bữa ăn có thịt cá hay những thức ăn có nguồn gốc động vật, phân biệt với chay; có tình cảm nồng nàn, tha thiết

Từ đồng nghĩa: mặt chát, mặn mà, mặn nồng

Từ trái nghĩa: nhạt, nhạt nhẽo, nhạt phèo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Món canh này có vị mặn chát.

  • Món cá kho này rất mặn mà.

  • Tình cảm giữa họ vô cùng mặn nồng, thắm thiết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sữa không có đường nên có vị nhạt.

  • Câu chuyện mà cậu kể thật nhạt nhẽo.

  • Cà phê mà cậu pha nhạt phèo, không hợp khẩu vị của tôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm