Mến


Nghĩa: có cảm tình, có thái độ đặc biệt yêu thích ai đó và thích gần gũi với họ

Từ đồng nghĩa: quý, quý mến, yêu quý, thích, yêu thích

Từ trái nghĩa: ghét, ghét bỏ, chán ghét

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tớ rất quý Linh, bạn ấy giúp đỡ tớ rất nhiều.

  • Linh rất tốt tính nên ai cũng quý mến.

  • Cô giáo luôn được học sinh yêu quý và kính nể

  • Em rất thích đi du lịch cùng gia đình.

  • Bố mua cho em món đồ chơi yêu thích nhân dịp sinh nhật.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Tớ không hề ghét cậu ấy.

  • Cậu ấy hay nói dối nên bị mọi người ghét bỏ.

  • Anh ấy đã chán ghét những món ăn lề đường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm