Muộn


Nghĩa: mô tả sự việc xảy ra sau thời điểm quy định

Từ đồng nghĩa: trễ

Từ trái nghĩa: sớm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bố em hay đi làm về trễ.

  • Cậu ấy hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông bà em thường xuyên dậy sớm để tập thể dục.

  • Năm nay mùa đông đến sớm hơn mọi năm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm