Mệt mỏi


Nghĩa: mệt đến mức không còn muốn làm gì nữa, thường là do kiệt sức

Từ đồng nghĩa: mệt nhọc, mệt nhoài, lừ đừ

Từ trái nghĩa: sung sức, hừng hực, khỏe khoắn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Mẹ mình trải qua rất nhiều ngày làm việc mệt nhọc.

- Em mệt nhoài khi vừa làm hết bài tập trong một tuần.

- Vòi nước nhà em chảy lừ đừ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Anh trai em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.

- Ngọn lửa cháy đỏ hừng hực.

- Tập thể dục giúp cho cơ thể chúng em luôn khỏe khoắn.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm