Sung sướng >
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: ở trạng thái vui vẻ, thích thú, cảm thấy được thoả mãn về vật chất hoặc tinh thần
VD: Cô ấy nở một nụ cười sung sướng.
Đặt câu với từ Sung sướng:
- Cậu bé vô cùng sung sướng khi đạt điểm 10 môn Toán.
- Được đi du lịch với bố mẹ là cảm giác vô cùng sung sướng của cô bé.
- Cô bé rất sung sướng khi được bố mẹ tổ chức sinh nhật.
- Anh ta rất sung sướng vì có tháng lương đầu tiên.
Bình luận
Chia sẻ
- Sắc sảo là từ láy hay từ ghép?
- Sạch sẽ là từ láy hay từ ghép?
- Sôi sùng sục là từ láy hay từ ghép?
- Say sưa là từ láy hay từ ghép?
- Sạch sành sanh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm