Sẵn sàng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: đã được chuẩn bị đầy đủ để bất cứ lúc nào cũng có thể hành động hoặc sử dụng được ngay

   VD: Mọi thứ đã sẵn sàng.

Đặt câu với từ Sẵn sàng:

  • Tôi đã sẵn sàng cho bài kiểm tra ngày mai.
  • Cô ấy sẵn sàng giúp đỡ mọi người khi cần.
  • Chúng tôi sẵn sàng khởi hành cho chuyến đi.
  • Bữa tiệc đã được chuẩn bị xong và mọi thứ đều sẵn sàng.
  • Đội cứu hộ đã sẵn sàng ứng phó với tình huống khẩn cấp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm