Sạch sành sanh>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (mất, hết) sạch hoàn toàn, không còn sót lại tí gì (cái mà trước đó vốn rất nhiều)
VD: Cậu ấy đã ăn hết sạch sành sanh.
Đặt câu với từ Sạch sành sanh:
- Anh ta ăn sạch sành sanh đĩa cơm chỉ trong vài phút.
- Cô ấy dọn sạch sành sanh mọi thứ trong tủ quần áo.
- Lũ trẻ ăn sạch sành sanh cả mâm bánh mẹ làm.
- Tiền tiết kiệm của anh ấy đã tiêu sạch sành sanh sau chuyến du lịch.
- Sau bữa tiệc, thức ăn trên bàn bị lấy sạch sành sanh.
Các từ láy có nghĩa tương tự: sạch sẽ
Bình luận
Chia sẻ
- San sát là từ láy hay từ ghép?
- Sẵn sàng là từ láy hay từ ghép?
- Sần sùi là từ láy hay từ ghép?
- Se sẽ là từ láy hay từ ghép?
- Sặc sỡ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm