Sửng sốt


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ngạc nhiên hết sức, đến mức phải giật mình

   VD: Tin tức đó khiến ai cũng sửng sốt.

Đặt câu với từ Sửng sốt:

  • Mọi người đều sửng sốt trước tin tức chấn động ấy.
  • Cả phòng đều sửng sốt khi ánh đèn vụt tắt.
  • Anh ấy sửng sốt khi biết mình được thăng chức.
  • Họ đứng sửng sốt khi chứng kiến màn trình diễn ấn tượng.
  • Cô ấy sửng sốt khi nghe kết quả chung cuộc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm