Say sưa>
Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. (Nói khái quát) say rượu
VD: Hắn ta say sưa tối ngày.
2. Ở trạng thái tập trung, cuốn hút hoàn toàn vào một việc gì đó
VD: Anh ấy đang say sưa làm việc.
Đặt câu với từ Say sưa:
- Anh ấy say sưa đọc sách mà không để ý thời gian.
- Cô giáo say sưa giảng bài cho học sinh.
- Họ say sưa chơi nhạc trong buổi hòa nhạc.
- Bà nội say sưa kể chuyện cổ tích cho các cháu.
- Bố say sưa xem trận bóng đá mà quên mất giờ ăn cơm.
Từ láy có nghĩa tương tự: mải mê