Sáng suốt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có khả năng nhận thức và giải quyết vấn đề một cách rõ ràng đúng đắn

   VD: Đầu óc sáng suốt.

Đặt câu với từ Sáng suốt:

  • Tôi tin rằng bạn sẽ lựa chọn sáng suốt.
  • Anh ấy đưa ra quyết định rất sáng suốt.
  • Lãnh đạo phải luôn sáng suốt trong mọi tình huống.
  • Cô ấy có cái nhìn sáng suốt về vấn đề này.
  • Để thành công, bạn cần có tư duy sáng suốt.

Các từ láy có nghĩa tương tự: minh mẫn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm