Sạch sẽ>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy toàn bộ
Nghĩa: không có bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét, hoặc không bị hoen ố.
VD: Chiếc áo đồng phục của cậu ấy chưa được giặt sạch sẽ.
Đặt câu với từ Sạch sẽ:
- Sau khi dọn dẹp, phòng của tôi trở nên sạch sẽ và gọn gàng.
- Tôi luôn cố gắng giữ cho nhà bếp của mình sạch sẽ để dễ dàng nấu ăn.
- Trường học cần duy trì một môi trường sạch sẽ để học sinh có thể học tập hiệu quả.
- Sáng nay, cô giáo đã nhắc nhở chúng tôi về việc giữ lớp học sạch sẽ.
Bình luận
Chia sẻ
- Sôi sùng sục là từ láy hay từ ghép?
- Say sưa là từ láy hay từ ghép?
- Sạch sành sanh là từ láy hay từ ghép?
- San sát là từ láy hay từ ghép?
- Sẵn sàng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm