Sáng sủa>
Sáng sủa có phải từ láy không? Sáng sủa là từ láy hay từ ghép? Sáng sủa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Sáng sủa
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. có nhiều ánh sáng tự nhiên chiếu vào, cho cảm giác dễ chịu
VD: Bầu trời sáng sủa.
2. có nhiều nét bên ngoài biểu lộ sự nhanh nhẹn, thông minh
VD: Mặt mũi sáng sủa.
3. (cách diễn đạt, trình bày) rõ ràng, rành mạch, dễ hiểu
VD: Lỗi viết sáng sủa, mạch lạc.
4. có nhiều triển vọng tốt đẹp
VD: Tương lai sáng sủa.
Đặt câu với từ Sáng sủa:
- Khu vườn sáng sủa nhờ ánh nắng ban mai. (nghĩa 1)
- Cửa sổ lớn giúp căn nhà luôn sáng sủa. (nghĩa 1)
- Cậu bé có khuôn mặt sáng sủa và lanh lợi. (nghĩa 2)
- Em gái tôi trông rất sáng sủa và đáng yêu. (nghĩa 2)
- Anh ấy trình bày ý tưởng một cách sáng sủa. (nghĩa 3)
- Cách giải thích của cô ấy thật sáng sủa và hợp lý. (nghĩa 3)
- Tương lai của anh ấy trông rất sáng sủa. (nghĩa 4)
- Với kết quả này, con đường học tập của cô ấy rất sáng sủa. (nghĩa 4)



