Sôi sùng sục


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. từ gợi tả tiếng như tiếng nước đang sôi mạnh

   VD: Nước sôi sùng sục.

2. từ gợi tả khí thế mạnh mẽ của một hoạt động, như không có gì ngăn cản được

   VD: Lòng căm thù sôi sùng sục.

Đặt câu với từ Sôi sùng sục:

  • Nồi canh trên bếp đang sôi sùng sục. (nghĩa 1)
  • Khi nước sôi sùng sục, tôi mới thả mì vào. (nghĩa 1)
  • Cô ấy nhìn nồi nước sôi sùng sục mà chưa kịp tắt bếp. (nghĩa 1)
  • Cả lớp học sôi sùng sục với không khí thi đua giành giải nhất. (nghĩa 2)
  • Cả khán đài sôi sùng sục với tiếng reo hò khi đội nhà ghi bàn. (nghĩa 2)
  • Lòng căm phẫn trong anh đang sôi sùng sục sau khi biết tin. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm