San sát


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: rất nhiều và liền sát nhau như không có kẽ hở

   VD: Nhà cửa mọc lên san sát.

Đặt câu với từ San sát:

  • Hàng cây ven đường mọc san sát nhau.
  • Bãi đậu xe chật kín, xe đỗ san sát nhau.
  • Những gian hàng trong chợ được bày san sát.
  • Cửa hàng trên phố mọc lên san sát, tạo cảm giác đông đúc.
  • Những tòa nhà cao tầng mọc lên san sát ở khu trung tâm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chi chít, đông đúc


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm