San sát>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: rất nhiều và liền sát nhau như không có kẽ hở
VD: Nhà cửa mọc lên san sát.
Đặt câu với từ San sát:
- Hàng cây ven đường mọc san sát nhau.
- Bãi đậu xe chật kín, xe đỗ san sát nhau.
- Những gian hàng trong chợ được bày san sát.
- Cửa hàng trên phố mọc lên san sát, tạo cảm giác đông đúc.
- Những tòa nhà cao tầng mọc lên san sát ở khu trung tâm.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chi chít, đông đúc


- Sẵn sàng là từ láy hay từ ghép?
- Sần sùi là từ láy hay từ ghép?
- Se sẽ là từ láy hay từ ghép?
- Sặc sỡ là từ láy hay từ ghép?
- Sững sờ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm