Run away from>
Run away from
/rʌn əˈweɪ frɒm/
Trốn thoát hoặc lẩn tránh một người, một nơi hoặc một tình huống, thường để tránh nguy hiểm hoặc trách nhiệm
Ex: The child ran away from home after an argument with their parents.
(Đứa trẻ lẩn trốn khỏi nhà sau một cuộc cãi vã với bố mẹ.)
- Escape /ɪˈskeɪp/
(v): Trốn thoát
Ex: They managed to run away from the kidnappers and find help.
(Họ đã thành công trốn thoát khỏi những kẻ bắt cóc và tìm được sự giúp đỡ.)
- Flee /fliː/
(v): Lánh mất, trốn chạy
Ex: The villagers had to run away from the approaching flood.
(Người dân làng phải trốn thoát khỏi đợt lũ đang tới gần.)
Confront /kənˈfrʌnt/
(v): Đương đầu
Ex: She chose to confront her fears instead of running away from them.
(Cô ấy chọn đương đầu với nỗi sợ hãi thay vì trốn thoát khỏi chúng.)
- Run into là gì? Nghĩa của run into - Cụm động từ tiếng Anh
- Run out of là gì? Nghĩa của run out of - Cụm động từ tiếng Anh
- Run over là gì? Nghĩa của run over - Cụm động từ tiếng Anh
- Run off là gì? Nghĩa của Run off - Cụm động từ tiếng Anh
- Run something off là gì? Nghĩa của Run something off - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh