Ring off>
Ring off
/rɪŋ ɒf/
Kết thúc cuộc gọi bằng cách treo máy hoặc ngắt kết nối
Ex: She rang off without saying goodbye.
(Cô ấy treo máy mà không nói tạm biệt.)
- Hang up /hæŋ ʌp/
(v): Treo máy
Ex: He got angry and hung up on me during our conversation.
(Anh ta tức giận và treo máy trong cuộc trò chuyện của chúng ta.)
- Disconnect /ˌdɪskəˈnɛkt/
(v): Ngắt kết nối
Ex: The call was suddenly disconnected, and I couldn't reach them again.
(Cuộc gọi bị ngắt đột ngột, và tôi không thể liên lạc với họ nữa.)
- Stay on /steɪ ɒn/
(v): Giữ máy
Ex: Please stay on the line, and I'll transfer your call to the appropriate department.
(Vui lòng giữ máy và tôi sẽ chuyển cuộc gọi của bạn cho bộ phận phù hợp.)
- Answer /ˈænsər/
(v): Trả lời
Ex: She answered the phone and had a conversation with her friend.
(Cô ấy trả lời điện thoại và có cuộc trò chuyện với bạn của mình.)
- Run down là gì? Nghĩa của run down - Cụm động từ tiếng Anh
- Run after là gì? Nghĩa của run after - Cụm động từ tiếng Anh
- Run away from là gì? Nghĩa của run away from - Cụm động từ tiếng Anh
- Run into là gì? Nghĩa của run into - Cụm động từ tiếng Anh
- Run out of là gì? Nghĩa của run out of - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh