Rat on something


Rat on something

/ ræt ɒn /

Thất hứa

Ex: They accused the government of ratting on promises to the disabled.

(Họ buộc tội chính phủ vì đã không thực hiện đúng lời hứa với người khuyết tật.)

Từ đồng nghĩa

Welch /weltʃ/

(V) Thất hứa

Ex: He's never welched on a debt.

(Anh ấy không bao giờ thất hứa trong việc trả nợ.)

Từ trái nghĩa

Promise /ˈprɒm.ɪs/

(V) Hứa sẽ làm gì

Ex: Promise me that you won't tell him.

(Hứa với tớ là cậu sẽ không nói cho anh ấy biết.)

Undertake /ˌʌn.dəˈteɪk/

(V) Hứa hẹn

Ex: She undertook not to publish the names of the people involved.

(Cô ta đã hứa sẽ không công khai tên của những người có tham gia.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm