Reckon on somebody/something


Reckon on somebody/something

/ ˈrɛkᵊn ɒn /

  • Trông cậy, dựa dẫm vào ai

Ex: You can reckon on my support.

(Cậu có thể trông cậy tớ mà.)

  • Dự kiến việc gì sẽ xảy ra

Ex: We're reckoning on selling 2,000 cars a month.

(Dự kiến là chúng tôi sẽ bán được 2000 chiếc ô tô mỗi tháng.)

Từ đồng nghĩa

Anticipate /ænˈtɪs.ɪ.peɪt

(V) Dự kiến

Ex: The anticipated inflation figure is lower than last month's.

(Số liệu lạm phát dự kiến thì thấp hơn tháng trước.)

Foresee /fəˈsiː/

(V) Lường trước, đoán trước

Ex: He foresaw that this job would take a long time.

(Ông ấy đã lường trước được rằng việc này sẽ tốn rất nhiều thời gian.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm