Run against>
Run against
/rʌn əˈɡɛnst/
Tham gia một cuộc thi hoặc cuộc bầu cử và đối mặt với đối thủ hoặc các ứng viên khác
Ex: She decided to run against the incumbent mayor in the upcoming election.
(Cô ấy quyết định tham gia bầu cử sắp tới và đối mặt với thị trưởng hiện tại.)
Compete with /kəmˈpiːt wɪð/
(v): Cạnh tranh với
Ex: Despite being inexperienced, he decided to run against the top athletes in the marathon.
(Mặc dù thiếu kinh nghiệm, anh ấy quyết định cạnh tranh với các vận động viên hàng đầu trong cuộc marathon.)
- Read up on là gì? Nghĩa của Read up on - Cụm động từ tiếng Anh
- Ring someone up là gì? Nghĩa của Ring someone up - Cụm động từ tiếng Anh
- Run across someone/something là gì? Nghĩa của Run across someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Run something down là gì? Nghĩa của Run something down - Cụm động từ tiếng Anh
- Rule something outlà gì? Nghĩa của Rule something out - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh