Ring someone up>
Ring someone up
/rɪŋ ˈsʌmwʌn ʌp/
Gọi điện thoại cho ai đó
Ex: I'll ring you up when I arrive at the airport to let you know.
(Tôi sẽ gọi điện cho bạn khi tôi đến sân bay để thông báo.)
Call someone /kɔːl ˈsʌmwʌn/
(v): Gọi điện thoại cho ai đó
Ex: Don't forget to call your parents and wish them a happy anniversary.
(Đừng quên gọi điện cho bố mẹ và chúc mừng kỷ niệm hạnh phúc của họ.)
Hang up on someone /hæŋ ʌp ɒn ˈsʌmwʌn/
(v): Cúp máy, cắt máy khi đang nói chuyện với ai đó
Ex: It's rude to ring someone up and then immediately hang up on them without saying anything.
(Thô lỗ khi gọi điện cho ai đó và sau đó ngay lập tức cúp máy mà không nói gì.)
- Run across someone/something là gì? Nghĩa của Run across someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Run something down là gì? Nghĩa của Run something down - Cụm động từ tiếng Anh
- Read up on là gì? Nghĩa của Read up on - Cụm động từ tiếng Anh
- Run against là gì? Nghĩa của Run against - Cụm động từ tiếng Anh
- Rule something outlà gì? Nghĩa của Rule something out - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh