Reach out to somebody


Reach out to somebody

/ riːʧ aʊt tuː /

Thu hút ai

Ex: The makers of this movie have tried to reach out to an older audience.

(Người làm bộ phim này đã cố gắng thu hút khán giả thuộc nhóm người lớn tuổi hơn.)

Từ đồng nghĩa

Draw /drɔː/

(V) Thu hút, gây chú ý

Ex: He's an excellent speaker who always draws a crowd.

(Anh ấy là một diễn giả xuất sắc luôn luôn thu hút đám đông.)

Attract /əˈtrækt/

(V) Gây chú ý

Ex: These flowers are brightly coloured in order to attract butterflies.

(Những bông hoa này có màu sắc sặc sỡ để thu hút bươm bướm.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm