Rip something up


Rip something up

/ rɪp ʌp /

  • Xé thành từng mảnh

Ex: I ripped the letter up without reading it.

(Tôi đã xé bức thư mà không đọc.)

  • Nhổ mạnh, giật mạnh cái gì từ dưới đất, sàn

Ex: A gang of teenagers ripped up fences and plants in the garden.

(Một nhóm thiếu niên đã nhổ bỏ hàng rào và cây cối trong vườn.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm