Rạng rỡ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. sáng rực rỡ

   VD: Nụ cười rạng rỡ.

2. vẻ vang, được nhiều người biết đến

   VD: Chiến công rạng rỡ.

Đặt câu với từ Rạng rỡ:

  • Cô ấy luôn xuất hiện với nụ cười rạng rỡ trên môi. (nghĩa 1)
  • Ánh nắng ban mai chiếu sáng rạng rỡ khắp sân vườn. (nghĩa 1)
  • Hoa hướng dương nở rộ, những cánh hoa vàng rạng rỡ. (nghĩa 1)
  • Gia đình anh ấy có một truyền thống rạng rỡ về nghề y. (nghĩa 2)
  • Cô ấy đã có một sự nghiệp rạng rỡ trong lĩnh vực nghệ thuật. (nghĩa 2)
  • Chúng ta tự hào về chiến công rạng rỡ của đội quân trong trận đánh. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: rỡ ràng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm