Rõ rệt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: rõ đến mức có những biểu hiện cụ thể, làm cho nhận thấy được một cách dễ dàng

   VD: Cô bé tiến bộ rõ rệt.

Đặt câu với từ Rõ rệt:

  • Thời tiết hôm nay thay đổi rõ rệt.
  • Cậu ấy học tốt hơn rõ rệt.
  • Sự khác biệt giữa hai cái túi rất rõ rệt.
  • Cô ấy khỏe hơn rõ rệt sau khi tập thể dục.
  • Tình cảm của họ thay đổi rõ rệt.

Các từ láy có nghĩa tương tự: rõ ràng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm